BICALUTAMIDE
- PackingHộp 05 vỉ x 10 viên nén bao phim
- Shelf life36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- CompositionBicalutamide
- Posology and pharmaceutical formViên nén bao phim 50mg
Summary of product characteristic
-
Indications, posology and method of administration
CHỈ ĐỊNH
Điều trị ung thư tuyến tiền liệt tiến triển phối hợp với các chất tương tự hormon giải phóng hormon hoàng thể (LHRH) hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Nam giới trưởng thành (kể cả người cao tuổi):
Uống 50 mg/lần/ngày.
Trẻ em:
Bicalutamide chống chỉ định ở trẻ em.
Bệnh nhân suy thận:
Không cần điều chỉnh liều cho các bệnh nhân suy thận.
Bệnh nhân suy gan:
Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan nhẹ, thuốc có thể tăng tích lũy ở bệnh nhân suy gan vừa và nặng.
-
Contraindications
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với hoạt chất và bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Chống chỉ định ở phụ nữ, trẻ em và thanh thiếu niên.
Chống chỉ định phối hợp với các thuốc như terfenadine, astemizole hoặc cisapride.
Thông tin sản phẩm này dùng để tham khảo. Vui lòng xem chi tiết các thông tin về thuốc trong toa thuốc đính kèm sản phẩm.