Tận tụy vì sức khỏe
Giới thiệu
Lời Ngỏ
Tổng quan về doanh nghiệp
Tầm nhìn, giá trị cốt lõi
Nghiên cứu và phát triển
Chi nhánh
Đảm bảo chất lượng
Chính sách chất lượng
Cơ sở vật chất
Đội ngũ nhân sự
Công nghệ sản xuất
Sản phẩm
Thuốc ung thư
Thuốc tim mạch
Thuốc tiêu hóa
Thuốc sinh lý
Hạ sốt - Giảm đau - Kháng viêm
Sản Phẩm Khác
Thuốc Kháng Virus
Kháng sinh - Kháng nấm
Thuốc thần kinh
Thuốc Tiêm
Đăng ký thuốc
Đăng Ký Thuốc
Thực Phẩm Chức Năng
GPs
Đối tác
Tài chính
Thoả thuận
Tin tức
Sức khỏe
Tuyển dụng
Thông Tin Khoa Học
Liên hệ
MENU
Thuốc ung thư
Thuốc tim mạch
Thuốc tiêu hóa
Thuốc sinh lý
Hạ sốt - Giảm đau - Kháng viêm
Sản Phẩm Khác
Thuốc Kháng Virus
Kháng sinh - Kháng nấm
Thuốc thần kinh
Thuốc Tiêm
HETREXED 500
Đang cập nhật ...
Xem thêm
HETREXED 100
Đang cập nhật ...
Xem thêm
DACAMELA 200
Đang cập nhật ...
Xem thêm
DACAMELA 100
Đang cập nhật ...
Xem thêm
TACYBINE 50
Đang cập nhật ...
Xem thêm
TACYBINE 100
Đang cập nhật ...
Xem thêm
EPILONA INJ
Đang cập nhật ...
Xem thêm
VELZOMIB 3
Đang cập nhật ...
Xem thêm
VELZOMIB 2,5
Đang cập nhật ...
Xem thêm
VELZOMIB 3,5
Đang cập nhật ...
Xem thêm
Trang chủ
Sản phẩm
Sản Phẩm Khác
ATROPINE 0,5
ATROPINE 0,5
Quy cách
Hộp 3 vỉ x 10 viên/Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Thành phần
Atropine sulfate 0,5 mg
Dạng bào chế
Viên nén
Hướng dẫn sử dụng
Chỉ định, cách dùng và liều dùng
CHỈ ĐỊNH
Co thắt (đau quặn) ở vùng dạ dày – ruột cũng như đường mật và đường tiết niệu.
Ức chế bài tiết dịch từ dạ dày và tuyến tụy.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng nên tùy thuộc vào từng bệnh nhân
. Trừ khi có quy định khác,
áp dụng các khuyến cáo sau
:
Tuổi
Liều đơn
Tổng liều hằng ngày
Trẻ nhỏ (2 – 5 tuổi)
0,25 mg atropine sulfate
Lên đến 0,75 mg atropine sulfate
Trẻ em (6 – 14 tuổi)
0,5 mg atropine sulfate
Lên đến 1,5 mg atropine sulfate
Thanh thiếu niên từ 15 tuổi và người lớn
0,5 – 1 mg atropine sulfate
Lên đến 1,5 – 3 mg atropine sulfate
Cách dùng:
Nuốt nguyên viên với một ít chất lỏng (như 1 ly nước).
Thời gian điều trị:
Thời gian điều trị phụ thuộc vào thời gian của các triệu chứng.
Chống chỉ định
Không dùng thuốc trong:
Tăng nhãn áp góc đóng cấp tính.
Nhịp tim nhanh kèm theo suy tim và nhiễm độc giáp.
Rối loạn nhịp tim nhanh.
Hẹp mạch vành.
Tắc nghẽn cơ học của đường tiêu hóa.
Tắc ruột do liệt ruột.
Các đoạn ruột phình giãn do bệnh lý (phình đại tràng).
Các bệnh lý tắc nghẽn đường tiết niệu.
Đang bị phì đại tuyến tiền liệt với ứ đọng nước tiểu.
Rối loạn làm rỗng bàng quang với ứ đọng nước tiểu.
Bệnh nhược cơ.
Phù phổi cấp.
Tiền sản giật.
Quá mẫn đã biết với atropine và các thuốc kháng cholinergic khác.
Thông tin sản phẩm này dùng để tham khảo. Vui lòng xem chi tiết các thông tin về thuốc trong toa thuốc đính kèm sản phẩm.
Sản phẩm khác
JADESINOX 500
(16/07/2025)
JADESINOX 250
(16/07/2025)
SUTRIPIN 25
(16/07/2025)
HISBILAS
(16/07/2025)
SUTRIPIN 100
(22/05/2025)
© 2016 Hera Biopharm. All Rights Reserved. Designed
By Herabiopharm