PONTAZOL
- Quy cáchHộp 03 vỉ x 10 viên nén
- Hạn sử dụng36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Thành phầnCilostazol
- Dạng bào chếViên nén 50mg
Hướng dẫn sử dụng
-
Chỉ định, cách dùng và liều dùng
CHỈ ĐỊNH
Cilostazol được chỉ định để cải thiện khoảng cách đi bộ tối đa và không đau ở những bệnh nhân bị đau cách hồi, không đau khi nghỉ ngơi và không có bằng chứng hoại tử mô ngoại vi
Cilostazol là liệu pháp thay thế cho những bệnh nhân có điều chỉnh lối sống và các biện pháp can thiệp thích hợp khác nhưng không cải thiện đầy đủ các triệu chứng đau cách hồi.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng
Khuyến cáo giảm liều xuống 50 mg x 2 lần/ngày ở những bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế mạnh CYP3A4, như một số macrolid, thuốc kháng nấm azol, chất ức chế protease hoặc thuốc ức chế mạnh CYP2C19, như omeprazol.
Người cao tuổi
Không có yêu cầu đặc biệt về liều cho người cao tuổi.
Trẻ em
Chưa xác định được tính an toàn và hiệu quả của cilostazol ở trẻ em.
Suy thận
Không cần điều chỉnh liều ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin > 25 ml/phút.
Suy gan
Không cần điều chỉnh liều lượng ở những bệnh nhân bị suy gan nhẹ, chống chỉ định cho bệnh nhân suy gan vừa hoặc nặng.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Nên uống cilostazol 30 phút trước bữa ăn sáng và bữa ăn tối.
-
Chống chỉ định
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Suy thận nặng: độ thanh thải creatinin ≤ 25 ml/phút.
- Suy gan trung bình hoặc nặng.
- Suy tim sung huyết.
- Phụ nữ mang thai.
- Bệnh nhân có bất kỳ xu hướng chảy máu đã biết, bệnh võng mạc đái tháo đường tăng sinh, tăng huyết áp được kiểm soát kém.
- Bệnh nhân có tiền sử nhanh nhịp thất, rung thất hoặc ngoại tâm thu thất đa ổ, đã hoặc chưa được điều trị đầy đủ và ở những bệnh nhân kéo dài khoảng QTc.
- Bệnh nhân có tiền sử rối loạn nhịp nhanh nghiêm trọng.
- Bệnh nhân được điều trị đồng thời với hai hoặc nhiều thuốc chống kết tập hoặc chống đông máu bổ sung
Bệnh nhân có cơn đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim trong vòng 6 tháng qua,
-
Phản ứng phụ
Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10):
Hệ thần kinh: Đau đầu.
Tiêu hóa: Tiêu chảy, phân bất thường.
Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10):
Máu và hệ bạch huyết: Bầm máu.
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Phù (ngoại vi, mặt), chán ăn.
Hệ thần kinh: Chóng mặt.
Tim: Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, cơn đau thắt ngực, loạn nhịp tim, loạn nhịp ngoại tâm thu thất.
Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Viêm mũi, viêm họng.
Tiêu hóa: Buồn nôn và nôn, khó tiêu, đầy hơi, đau bụng.
Da và mô dưới da: Phát ban, ngứa.
Toàn thân và tại chỗ: Đau ngực, suy nhược.
Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100):
Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu.
Hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng.
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng đường huyết, đái tháo đường.
Tâm thần: Lo âu.
Thần kinh: Mất ngủ, những giấc mơ bất thường.
Tim: Nhồi máu cơ tim, rung nhĩ, suy tim sung huyết, nhịp nhanh trên thất, nhịp nhanh thất, ngất.
Mạch máu: Xuất huyết mắt, chảy máu cam, xuất huyết tiêu hóa, xuất huyết không đặc hiệu, hạ huyết áp tư thế đứng.
Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Khó thở, viêm phổi, ho.
Tiêu hóa: Viêm dạ dày.
Cơ xương và mô liên kết: Đau cơ.
Toàn thân và tại chỗ: Ớn lạnh, khó chịu.
Hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR < 1/1000):
Máu và hệ bạch huyết: Kéo dài thời gian chảy máu, tăng tiểu cầu.
Thận và tiết niệu: Suy thận.
Chưa rõ tần suất:
Máu và hệ bạch huyết: Xu hướng chảy máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu bất sản.
Hệ thần kinh: Liệt nhẹ, giảm xúc giác.
Mắt: Viêm kết mạc.
Tai và mê cung: Ù tai.
Mạch máu: Nóng bừng, tăng huyết áp, hạ huyết áp, xuất huyết não, xuất huyết phổi, xuất huyết cơ, xuất huyết đường hô hấp, xuất huyết dưới da.
Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Viêm phổi kẽ.
Gan mật: Viêm gan, chức năng gan bất thường, vàng da.
Da và mô dưới da: Chàm, phát ban trên da, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, mày đay.
Thận và tiết niệu: Đái rát, đái ra máu.
Toàn thân và tại chỗ: Sốt, đau.
Xét nghiệm: Tăng nồng độ acid uric, tăng urê máu, tăng creatinin máu.
Thông tin sản phẩm này dùng để tham khảo. Vui lòng xem chi tiết các thông tin về thuốc trong toa thuốc đính kèm sản phẩm.