EXEMESIN
- Quy cáchHộp 3 vỉ x 10 viên.
- Hạn sử dụng36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Thành phầnExemestane
- Dạng bào chếViên nén bao phim 25mg
Hướng dẫn sử dụng
-
Chỉ định, cách dùng và liều dùng
CHỈ ĐỊNH
Ung thư vú xâm lấn giai đoạn sớm có thụ thể estrogen dương tính (EBC), sau 2 - 3 năm điều trị hỗ trợ ban đầu bằng tamoxifen ở phụ nữ sau mãn kinh.
Ung thư vú tiến triển ở phụ nữ sau mãn kinh theo sinh lý tự nhiên hoặc do các nguyên nhân khác mà bệnh phát triển sau khi dùng liệu pháp kháng estrogen.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng
Người lớn và người cao tuổi
Liều khuyến cáo của exemestane là 25 mg/lần/ngày.
Những bệnh nhân ung thư vú giai đoạn sớm, nên tiếp tục điều trị bằng exemestane cho đến khi hoàn thành 5 năm điều trị với liệu pháp hormon hỗ trợ kết hợp liên tiếp (tamoxifen rồi đến exemestane), hoặc sớm hơn nếu xảy ra khối u tái phát.
Ở bệnh nhân ung thư vú tiến triển, nên tiếp tục điều trị bằng exemestane cho đến khi sự tiến triển của khối u rõ ràng.
Không cần điều chỉnh liều ở những bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.
Trẻ em
Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho trẻ em và thanh thiếu niên.
Cách dùng
Dùng đường uống, nên uống sau ăn.
-
Chống chỉ định
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Phụ nữ tiền mãn kinh và phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
-
Phản ứng phụ
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Rất thường gặp (ADR ≥ 10)
- Máu và hệ tạo máu: Giảm bạch cầu(**).
- Tâm thần: Trầm cảm, mất ngủ.
- Hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.
- Mạch máu: Nóng bừng.
- Tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn.
- Gan mật: Tăng enzym gan, tăng bilirubin máu, tăng alkaline phosphatase máu.
- Da và mô dưới da: Tăng tiết mồ hôi.
- Cơ xương và xương: Đau khớp và cơ xương(*).
- Rối loạn toàn thân và tại chỗ: Đau, mệt mỏi.
Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10)
- Máu và hệ tạo máu: Giảm tiểu cầu(**).
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Chán ăn.
- Hệ thần kinh: Hội chứng ống cổ tay, dị cảm.
- Tiêu hóa: Nôn, tiêu chảy, táo bón, khó tiêu.
- Da và mô dưới da: Rụng tóc, phát ban, mày đay, ngứa.
- Cơ xương và xương: Gãy xương, loãng xương.
- Rối loạn toàn thân và tại chỗ: Phù ngoại biên, suy nhược.
Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100)
- Hệ miễn dịch: Quá mẫn.
- Da và mô dưới da: Ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính(+).
Hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR < 1/1000)
- Thần kinh: Ngủ gật.
- Gan mật: Viêm gan(+), viêm gan ứ mật(+).
Thông tin sản phẩm này dùng để tham khảo. Vui lòng xem chi tiết các thông tin về thuốc trong toa thuốc đính kèm sản phẩm.