Phản ứng phụ
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC
Rất thường gặp
- Hệ thần kinh: Chóng mặt, buồn ngủ, đau đầu.
Thường gặp
- Nhiễm trùng và nhiễm khuẩn: Viêm mũi họng.
- Dinh dưỡng và chuyển hóa: Tăng cảm giác thèm ăn.
- Tâm thần: Tâm trạng hưng phấn, lú lẫn, cáu kỉnh, mất phương hướng, mất ngủ, giảm ham muốn.
- Hệ thần kinh: Mất điều hòa, phối hợp bất thường, run, rối loạn nhịp tim, hay quên, suy giảm trí nhớ, rối loạn chú ý, dị cảm, giảm xúc giác, an thần, rối loạn thăng bằng, hôn mê.
- Mắt: nhìn mờ, chứng nhìn đôi.
- Tai và mê đạo: Chóng mặt.
- Hệ tiêu hóa: Nôn, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, chướng bụng, khô miệng.
- Cơ xương khớp và mô liên kết: Chuột rút cơ, đau khớp, đau lưng, đau chân tay, co thắt cổ tử cung.
- Vú và hệ sinh sản: Rối loạn cương dương.
- Toàn thân và tại chỗ: Phù ngoại biên, phù nề, dáng đi bất thường, ngã, cảm giác say, cảm giác bất thường, mệt mỏi.
- Xét nghiệm: Tăng cân.
Ít gặp
- Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu trung tính.
- Hệ miễn dịch: Quá mẫn.
- Dinh dưỡng và chuyển hóa: Chán ăn, hạ đường huyết.
- Tâm thần: Ảo giác, cơn hoảng loạn, bồn chồn, kích động, phiền muộn, tâm trạng chán nản, lên tinh thần, hung hăng, tâm trạng dao động, mất nhân cách, khó tìm từ, giấc mơ bất thường, tăng ham muốn, không có khả năng đạt cực khoái, thờ ơ.
- Hệ thần kinh: Ngất, sững sờ, rung giật cơ, mất ý thức, tăng hoạt động tâm thần vận động, rối loạn vận động, chóng mặt tư thế, run khi làm động tác có chủ đích, rung giật nhãn cầu, rối loạn nhận thức, sa sút tâm thần, rối loạn về nói, giảm phản xạ, tăng cảm giác, cảm giác nóng rát, mất vị giác, khó ở.
- Mắt: Mất thị lực ngoại biên, rối loạn thị giác, sưng mắt, khiếm khuyết trường thị giác, giảm độ tinh của mắt, đau mắt, mỏi mắt, hoa mắt, khô mắt, tăng tiết nước mắt, kích ứng mắt.
- Tai và mê đạo: tăng thính lực.
- Tim mạch: Nhịp tim nhanh, block nhĩ thất độ I, nhịp tim chậm xoang, suy tim sung huyết.
- Mạch máu: Hạ huyết áp, tăng huyết áp, trào huyết, đỏ bừng, lạnh tứ chi.
- Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Khó thở, chảy máu cam, ho, nghẹt mũi, viêm mũi, ngáy, khô mũi.
- Hệ tiêu hóa: Trào ngược dạ dày thực quản, tăng tiết nước bọt, giảm cảm giác miệng.
- Gan mật: Tăng enzym gan (ALT và AST).
- Da và tổ chức dưới da: Phát ban dạng sần, mày đay, tăng tiết mồ hôi, ngứa.
- Cơ xương khớp và mô liên kết: Sưng khớp, đau cơ, co giật cơ, đau cổ, cứng cơ.
- Thận và tiết niệu: Tiểu không kiểm soát, khó tiểu.
- Vú và hệ sinh sản: Rối loạn chức năng tình dục, chậm xuất tinh, đau bụng kinh, đau vú.
- Toàn thân và tại chỗ: Phù toàn thân, tức ngực, đau, sốt, khát nước, ớn lạnh, suy nhược.
- Xét nghiệm: Tăng creatine phosphokinase máu, tăng glucose máu, giảm số lượng tiểu cầu, tăng creatinine máu, giảm kali máu, giảm cân.
Hiếm gặp
- Hệ miễn dịch: Phù mạch, phản ứng dị ứng.
- Tâm thần: Giải ức chế.
- Hệ thần kinh: Co giật, rối loạn khứu giác, giảm chức năng vận động, chứng khó viết, bệnh Parkinson.
- Mắt: Mất thị lực, viêm giác mạc, nhìn dao động, thay đổi nhận thức chiều sâu thị giác, giãn đồng tử, lác mắt, chói mắt.
- Tim mạch: Kéo dài khoảng QT, nhịp tim nhanh xoang, loạn nhịp xoang.
- Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Phù phổi, đau thắt cổ họng.
- Hệ tiêu hóa: Cổ trướng, viêm tụy, sưng lưỡi, khó nuốt.
- Gan mật: Vàng da.
- Da và tổ chức dưới da: Hội chứng Stevens Johnson, đổ mồ hôi lạnh, hoại tử thượng bì nhiễm độc.
- Cơ xương khớp và mô liên kết: Tiêu cơ vân.
- Thận và tiết niệu: Suy thận, thiểu niệu, bí tiểu.
- Vú và hệ sinh sản: Mất kinh, tiết dịch tuyến vú, nở ngực, vú to ở nam giới.
- Xét nghiệm: Giảm số lượng bạch cầu.
Trẻ em
Các phản ứng không mong muốn phổ biến nhất quan sát thấy trong nghiên cứu kéo dài 14 ngày khi điều trị pregabalni là buồn ngủ, nhiễm trùng đường hô hấp trên và sốt.