Indications, posology and method of administration
CHỈ ĐỊNH
Chảy máu liên quan đến tăng tiêu fibrin toàn thân (như bệnh bạch cầu, thiếu máu bất sản, ban xuất huyết, chảy máu bất thường trong và sau phẫu thuật).
Chảy máu bất thường liên quan đến tăng tiêu fibrin cục bộ (như chảy máu phổi, chảy máu cam, chảy máu sinh dục, chảy máu ở thận, chảy máu bất thường trong và sau phẫu thuật tuyến tiền liệt).
Các triệu chứng như ban đỏ, sưng hoặc ngứa trong các bệnh sau: Chàm và các bệnh tương tự, mày đay, phát ban do thuốc/độc tính.
Các triệu chứng như đau họng, mẩn đỏ, sung huyết, sưng trong các bệnh: Viêm amidan, viêm thanh quản.
Đau trong khoang miệng hoặc áp-tơ ở niêm mạc miệng trong bệnh viêm miệng.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng
Liều thông thường ở người lớn là 750 – 2000 mg/ngày, chia làm 3 – 4 lần.
Điều chỉnh liều dùng theo độ tuổi và triệu chứng của từng bệnh nhân.
Cách dùng
Đường uống.