PREBARICA ODT
- PackingHộp 3 vỉ x 10 viên
- Shelf life36 tháng kể từ ngày sản xuất
- CompositionPregabalin 150 mg
- Posology and pharmaceutical formViên nén phân tán trong miệng
Summary of product characteristic
-
Indications, posology and method of administration
CHỈ ĐỊNH
Pregabalin được chỉ định trong đau thần kinh, đau cơ do xơ hóa.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng
Đau thần kinh
Liều khởi đầu thông thường ở người lớn là 150 mg chia 2 lần/ngày. Sau đó, tăng dần liều hàng ngày lên 300 mg trong một tuần hoặc lâu hơn, có thể điều chỉnh liều theo độ tuổi và triệu chứng. Tuy nhiên, liều tối đa không vượt quá 600 mg chia 2 lần/ngày.
Đau cơ do xơ hóa
Liều khởi đầu thông thường ở người lớn là 150 mg chia 2 lần/ngày. Sau đó, tăng dần liều hàng ngày lên 300 mg trong một tuần hoặc lâu hơn, duy trì ở liều 300 – 450 mg. Điều chỉnh liều theo độ tuổi và triệu chứng. Tuy nhiên, liều tối đa không vượt quá 450 mg chia 2 lần/ngày.
Lưu ý
Khi ngừng thuốc, tránh ngừng đột ngột và giảm liều từ từ trong khoảng ít nhất 1 tuần.
Đối tượng đặc biệt
Suy thận
Nên theo dõi chặt chẽ và sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân này. Do đó, điều chỉnh liều dùng và khoảng cách liều ở bệnh nhân rối loạn chức năng thận theo độ thanh thải creatinin ở bảng dưới đây. Ở bệnh nhân đang thẩm tách máu, ngoài liều hàng ngày tính theo độ thanh thải creatinin, nên dùng liều bổ sung sau khi thẩm tách máu. Nếu thiết lập đa liều, bắt đầu với liều thấp và tăng dần nếu không có hiệu quả và dung nạp không đầy đủ. Liều dùng dưới đây dựa vào kết quả mô phỏng, nên theo dõi cẩn thận từng bệnh nhân để điều chỉnh liều phù hợp.
Đau thần kinh
Độ thanh thải creatinin (mL/phút) |
Clcr ≥ 60 |
30 ≤ Clcr < 60 |
15 ≤ Clcr < 30 |
Clcr < 15 |
Liều bổ sung sau thẩm tách máu(1) |
Liều hàng ngày |
150 ~ 600 mg |
75 ~ 300 mg |
25 ~ 150 mg |
25 ~ 75 mg |
-- |
Liều khởi đầu |
75 mg x
2 lần/ngày |
25 mg x
3 lần/ngày hoặc 75 mg x 1 lần/ngày |
25 mg x 1 hoặc 2 lần/ ngày hoặc 50 mg x 1 lần/ngày |
25 mg x
1 lần/ngày |
25 mg hoặc 50 mg |
Liều duy trì |
150 mg x
2 lần/ngày |
50 mg x
3 lần/ngày hoặc 75 mg x 2 lần/ngày |
75 mg x
1 lần/ngày |
25 mg hoặc 50 mg x
1 lần/ngày |
50 mg hoặc 75 mg |
Liều tối đa |
300 mg x
2 lần/ngày |
100 mg x
3 lần/ngày hoặc 150 mg x 2 lần/ngày |
75 mg x
2 lần/ngày hoặc 150 mg x 1 lần/ngày |
75 mg x
1 lần/ngày |
100 mg hoặc
150 mg |
(1) Dựa trên kết quả mô phỏng, thẩm tách máu được thực hiện 2 ngày/lần trong 4 giờ kể từ 6 giờ sau khi dùng thuốc.
Đau cơ do xơ hóa
Độ thanh thải creatinin (mL/phút) |
Clcr ≥ 60 |
30 ≤ Clcr < 60 |
15 ≤ Clcr < 30 |
Clcr < 15 |
Liều bổ sung sau thẩm tách máu (2) |
Liều hàng ngày |
150 ~ 450 mg |
75 ~ 225 mg |
25 ~ 150 mg |
25 ~ 75 mg |
-- |
Liều khởi đầu |
75 mg x
2 lần/ngày |
25 mg x
3 lần/ngày hoặc 75 mg x 1 lần/ngày |
25 mg x
1 hoặc
2 lần/ ngày hoặc 50 mg x 1 lần/ngày |
25 mg x
1 lần/ngày |
25 mg hoặc 50 mg |
Liều duy trì |
150 mg x
2 lần/ngày |
50 mg x
3 lần/ngày hoặc 75 mg x 2 lần/ngày |
75 mg x
1 lần/ngày |
25 mg hoặc 50 mg x
1 lần/ngày |
50 mg hoặc
75 mg |
Liều duy trì tối đa |
225 mg x
2 lần/ngày |
75 mg x
3 lần/ngày |
100 mg
hoặc 125 mg
x 1 lần/ngày hoặc 75 mg x 2 lần/ngày |
50 mg hoặc 75 mg x
1 lần/ngày |
75 mg hoặc 150 mg |
(2) Dựa trên kết quả mô phỏng, thẩm tách máu được thực hiện 2 ngày/lần trong 4 giờ kể từ 6 giờ sau khi dùng thuốc.
Người cao tuổi
Chức năng thận thường bị suy giảm ở người cao tuổi, nên điều chỉnh liều và khoảng cách giữa các liều theo độ thanh thải creatinin.
Trẻ em
Tính an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập cho trẻ em.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Viên nén phân tán trong miệng nên được đặt ở trên lưỡi để hòa tan chậm trong 5 phút (không nên nhai và không nên nuốt khi viên chưa hòa tan hoàn toàn). Có thể uống cùng với nước.
|
Dùng thuốc ngay khi lấy ra khỏi vỉ.
-
Contraindications
- Quá mẫn cảm với pregabalin và bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Thông tin sản phẩm này dùng để tham khảo. Vui lòng xem chi tiết các thông tin về thuốc trong toa thuốc đính kèm sản phẩm.